Danh sách hòa giải viên xã Bình Triều
STT | Tên xã, phường, thị trấn (cấp xã) | Họ và tên | Năm | Giới | Dân | Tổ hòa giải | Trình độ chuyên môn | Quyết định công nhận làm hòa giải viên |
1 | Xã Bình Triều | Bùi Viết Thọ |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| Quyết định số:122/QĐ- UBND ngày 24/8/2023 |
2 | Xã Bình Triều | Trương Thị Thu Hà |
| Nữ | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
3 | Xã Bình Triều | Huỳnh Thị Điệp |
| Nữ | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
4 | Xã Bình Triều | Nguyễn Văn Nho |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
5 | Xã Bình Triều | Nguyễn Thanh Tú |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
6 | Xã Bình Triều | Nguyễn Anh |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
7 | Xã Bình Triều | Ngô Nghị |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
8 | Xã Bình Triều | Nguyễn Văn Hòa |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
9 | Xã Bình Triều | Bùi Công Nhân |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
10 | Xã Bình Triều | Trương Công Anh |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
11 | Xã Bình Triều | Hồ Thu |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
12 | Xã Bình Triều | Lê Văn Dũng |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
13 | Xã Bình Triều | Phan Quang |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 1 |
| |
14 | Xã Bình Triều | Hồ Bông |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
15 | Xã Bình Triều | Nguyễn Thị Hồng |
| Nữ | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
16 | Xã Bình Triều | Phạm Thị Thanh Huệ |
| Nữ | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
17 | Xã Bình Triều | Lê Vũ Anh Sơn |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
18 | Xã Bình Triều | Lê Vũ Hà Đông |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
19 | Xã Bình Triều | Đoàn Văn Anh |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
20 | Xã Bình Triều | Phạm Tấn Phú |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
21 | Xã Bình Triều | Hồ Tạo |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
22 | Xã Bình Triều | Hồ Hùng |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
23 | Xã Bình Triều | Hồ Quang |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
24 | Xã Bình Triều | Nguyễn Thanh Vân |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
25 | Xã Bình Triều | Lê Văn Khôi |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 2 |
| |
26 | Xã Bình Triều | Phan Tú |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
27 | Xã Bình Triều | Trương Thị Phụng |
| Nữ | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
28 | Xã Bình Triều | Bùi Tấn Thảo |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
29 | Xã Bình Triều | Cao Xuân Hùng |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
30 | Xã Bình Triều | Trần Quang Phương |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
31 | Xã Bình Triều | Nguyễn Thị Minh Trang |
| Nữ | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
32 | Xã Bình Triều | Trần Văn Phương |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
33 | Xã Bình Triều | Trương Văn Thanh |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
34 | Xã Bình Triều | Nguyễn Văn Sơn |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
35 | Xã Bình Triều | Mai Hoàng |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 3 |
| |
36 | Xã Bình Triều | Lê Anh Quý |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
37 | Xã Bình Triều | Hồ Thị Mai |
| Nữ | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
38 | Xã Bình Triều | Nguyễn Văn Lý |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
39 | Xã Bình Triều | Văn Đức Tài |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
40 | Xã Bình Triều | Lê Thị Hà |
| Nữ | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
41 | Xã Bình Triều | Lê Minh Phụng |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
42 | Xã Bình Triều | Hồ Văn Hồng |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
43 | Xã Bình Triều | Nguyễn Văn Tình |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
44 | Xã Bình Triều | Trần Văn Quốc Lĩnh |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
45 | Xã Bình Triều | Võ Văn Bình |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
46 | Xã Bình Triều | Phạm Văn Nhất |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
| |
47 | Xã Bình Triều | Nguyễn Tấn Thuận |
| Nam | Kinh | Tổ hòa giải số 4 |
|